Công trình thuỷ điện Đăk Đoa xây dựng trên suối Ia Krom, thuộc địa phận xã Đăk sơ mei huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai. Khu vực công trình cách Thành phố Pleiku khoảng 40km và cách Thị xã Kon Tum khoảng 15km.
Vị trí địa lý của lưu vực suối Ia Krom được xác định ở toạ độ 14°10’¸14°19’ vĩ độ Bắc và 108°01’¸107°30’ kinh độ Đông.
Công trình thuỷ điện Đăk Đoa có nhiệm vụ chủ yếu là phát điện cung cấp điện năng cho hệ thống quốc gia với sản lượng điện hàng năm cung cấp dự kiến khoảng 56.30 triệu KWh, công suất lắp máy 14.00 MW, với hồ chứa điều tiết năm sẽ góp phần giải quyết khó khăn về nhu cầu dùng điện và cải thiện hệ thống điện quốc gia.
Các thông số chính công trình như sau:
Cấp công trình : Cấp III
Mực nước dâng bình thường : +614.00m
Mực nước chết : +609.00m
Dung tích toàn bộ hồ chứa : 29.13 triệu m³
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy : 41.32 m³/s
Cột nước tính toán : 40.10 m
Cột nước lớn nhất : 46.43 m
Cột nước nhỏ nhất : 37.18 m
Công suất lắp máy : 14.00 MW
Điện lượng trung bình nhiều năm : 56.638 triệu Kwh
Các hạng mục và kết cấu công trình:
Đập dâng: Đập đất đồng chất, cao trình đỉnh đập +617.00m, chiều dài đập 209.90 m, chiều cao lớn nhất 27.0 m
Đập tràn: Bố trí bên vai phải tuyến đập, ngưỡng tràn kiểu Ophixerop có cửa van điều tiết van phẳng, nối tiếp tiêu năng bằng dốc nước và mũi phóng. Cao trình ngưỡng tràn +605.00m, cao trình mũi phóng +599.70m. Tổng chiều dài tràn nước là 27.00m, được chia làm 03 khoang, mỗi khoang rộng 9.00m. Các trụ pin lượn tròn có chiều dày 2.5m.
Cửa nhận nước: Kiểu tháp, cao trình ngưỡng vào +599.50m. kích thước cửa nhận nước (bxh)= 7.0x6.0 m.
Đường hầm dẫn nước: Tổng chiều dài 752.27m, đường kính thông thủy 3.50m.
Nhà máy thủy điện: 02 tổ máy với công suất lắp máy 2x7 MW. Cao trình BXCT +567.0m
Công ty cổ phần thủy điện Đak Đoa
138 Tôn Đức Thắng, Phường Yên Thế, Pleiku, Gia Lai
ĐT: 0593. 866.473
Fax: 0593.866.472
Email: tvxdsongda@yahoo.com
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH |
Mực nước dâng bình thường MNDBT | 614,0m |
Mực nước chết MNC | 609,0m |
Dung tích toàn bộ (Vtb) | 29,13 x 106m3 |
Dung tích hữu ích (Vhi) | 12,57 x 106m3 |
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy | 41,32m3/s |
Cột nước lớn nhất: Hmax | 46,43m |
Cột nước nhỏ nhất: Hmin | 37,18m |
Cột nước tính toán: Htt | 40,10m |
Công suất lắp máy (Nlm) | 14,0MW |
Điện lượng bình quân nhiều năm (Eo) | 56,638 Triệu kWh |
5
441360